Tin tức 247

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: Cách đọc, cách viết, phát âm…

Đánh giá

Bạn đã từng nghe về bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana chưa? Đây là một phần quan trọng trong việc học tiếng Nhật. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá bảng chữ cái Katakana, cách đọc, cách viết và phát âm nhé.

Khi nào sử dụng bảng chữ Katakana?

Chữ Katakana được sử dụng rất nhiều trong tiếng Nhật. Chức năng phổ biến nhất của nó là phiên âm các từ nước ngoài vào tiếng Nhật. Tuy nhiên, phát âm tiếng Nhật không linh hoạt như những ngôn ngữ khác, nên những từ được phiên âm bằng Katakana thường có cách phát âm khác so với từ gốc.

Tham khảo thêm  Phản ứng C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr

Bên cạnh việc phiên âm từ nước ngoài, chữ Katakana còn được sử dụng cho thuật ngữ khoa học, kỹ thuật, tên động vật, nhiều loại thực phẩm (đặc biệt là đồ ăn từ động thực vật), tên công ty, từ láy và khi muốn nhấn mạnh vào một từ nào đó.

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana đầy đủ

Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana đầy đủ. [^1^]

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana

Trước tiên, chúng ta sẽ tìm hiểu cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana từ “ア(a) – オ(o)”.

ア là katakana cho chữ “a”

Hình ảnh chữ cái ア

イ là katakana cho “i”

Hình ảnh chữ cái イ

ウ là katakana cho chữ “u”

Hình ảnh chữ cái ウ

エ là katakana cho chữ “e”

Hình ảnh chữ cái エ

オ là katakana cho “o”

Hình ảnh chữ cái オ

Tiếp theo, chúng ta tìm hiểu tiếp cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana từ “カ(ku) – コ(ko)”.

カ là katakana cho chữ “ka”

Hình ảnh chữ cái カ

キ là katakana cho “ki”

Hình ảnh chữ cái キ

ク là katakana cho chữ “ku”

Hình ảnh chữ cái ク

ケ là katakana cho chữ “ke”

Hình ảnh chữ cái ケ

コ là katakana cho “ko”

Hình ảnh chữ cái コ

Chúng ta cùng tìm hiểu cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana từ “サ(sa) – ソ(so)”.

サ là katakana cho chữ “sa”

Hình ảnh chữ cái サ

シ là katakana cho “shi”

Hình ảnh chữ cái シ

ス là katakana cho chữ “su”

Hình ảnh chữ cái ス

セ là katakana cho chữ “se”

Hình ảnh chữ cái セ

ソ là katakana cho “so”

Hình ảnh chữ cái ソ

Tiếp theo, chúng ta tìm hiểu cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana từ “タ(ta) – ト(to)”.

タ là katakana cho chữ “ta”

Hình ảnh chữ cái タ

チ là katakana cho “chi”

Hình ảnh chữ cái チ

ツ là katakana cho chữ “tsu”

Hình ảnh chữ cái ツ

テ là katakana cho chữ “te”

Hình ảnh chữ cái テ

ト là katakana cho “to”

Hình ảnh chữ cái ト

Chúng ta cùng tìm hiểu cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana từ “ナ(na) – ノ(no)”.

ナ là katakana cho chữ “na”

Hình ảnh chữ cái ナ

ニ là katakana cho “ni”

Hình ảnh chữ cái ニ

ヌ là katakana cho chữ “nu”

Hình ảnh chữ cái ヌ

ネ là katakana cho chữ “ne”

Hình ảnh chữ cái ネ

ノ là katakana cho “no”

Hình ảnh chữ cái ノ

Tiếp theo, chúng ta tìm hiểu cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana từ “ハ(ha) – ホ(ho)”.

ハ là katakana cho chữ “ha”

Hình ảnh chữ cái ハ

ヒ là katakana cho “hi”

Hình ảnh chữ cái ヒ

フ là katakana cho chữ “hu”

Hình ảnh chữ cái フ

ヘ là katakana cho chữ “he”

Hình ảnh chữ cái ヘ

ホ là katakana cho “ho”

Hình ảnh chữ cái ホ

Chúng ta cùng tìm hiểu cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana từ “マ(ma) – モ(mo)”.

Tham khảo thêm  Phản ứng C6H5CH3 + KMnO4: Tạo ra C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O

マ là katakana cho chữ “ma”

Hình ảnh chữ cái マ

ミ là katakana cho “mi”

Hình ảnh chữ cái ミ

ム là katakana cho chữ “mu”

Hình ảnh chữ cái ム

メ là katakana cho chữ “me”

Hình ảnh chữ cái メ

モ là katakana cho “mo”

Hình ảnh chữ cái モ

Tiếp theo, chúng ta tìm hiểu cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana từ “ヤ(ya) – ヨ(yo)”.

ヤ là katakana cho chữ “ya”

Hình ảnh chữ cái ヤ

ユ là katakana cho chữ “yu”

Hình ảnh chữ cái ユ

ヨ là katakana cho “yo”

Hình ảnh chữ cái ヨ

Tiếp theo, chúng ta tìm hiểu cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana từ “ラ(ra) – ロ(ro)”.

ラ là katakana cho chữ “ra”

Hình ảnh chữ cái ラ

リ là katakana cho “ri”

Hình ảnh chữ cái リ

ル là katakana cho chữ “ru”

Hình ảnh chữ cái ル

レ là katakana cho chữ “re”

Hình ảnh chữ cái レ

ロ là katakana cho “ro”

Hình ảnh chữ cái ロ

Cuối cùng, chúng ta tìm hiểu cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana từ “ワ(wa) – ン(n)”.

ワ là katakana cho “wa”

Hình ảnh chữ cái ワ

ン là katakana cho “n” (ừn)

Hình ảnh chữ cái ン

Với Katakana, bạn có thể kết hợp các ký tự để tạo ra âm mới. Bạn cũng có thể sử dụng các ký tự riêng biệt để thể hiện âm bổ sung như “vu” hay “wi”. Đôi khi, bạn cũng sẽ gặp phải trường âm và các ký tự đặc biệt khác. Tuy nhiên, đừng lo lắng, việc học Katakana sẽ trở nên dễ dàng hơn khi bạn quen thuộc với từng ký tự và cách đọc của chúng.

Đó là cách chúng ta học và ghi nhớ bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana. Hãy kiên nhẫn và thực hành từng bước. Khi bạn đã nắm vững bảng chữ cái Hiragana, việc học bảng chữ cái Katakana sẽ đơn giản và nhanh chóng hơn rất nhiều.

Nếu bạn muốn học tiếng Nhật từ đầu hoặc nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình, hãy đến với Văn Phòng Tuyển Sinh Y Dược Hà Nội. Chúng tôi có khóa học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu và các khóa học khác để bạn trở thành chuyên gia tiếng Nhật. Hãy truy cập Văn Phòng Tuyển Sinh Y Dược Hà Nội để biết thêm thông tin chi tiết.

Chúng ta đã khám phá bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana cùng nhau. Cùng tiếp tục học tiếng Nhật và khám phá những điều thú vị tiếp theo nhé!

Xem tổng quan về ngữ pháp tiếng Nhật: Đặc trưng của ngữ pháp tiếng Nhật

Học nhanh ngữ pháp N3 làm chủ đề thi JLPT: Học nhanh ngữ pháp N3 làm chủ đề thi JLPT

Mách bạn cách đạt 180 điểm JLPT: Mách bạn cách đạt 180 điểm JLPT

Ngữ pháp tiếng Nhật: Cách sử dụng của すぎる: Ngữ pháp tiếng Nhật: Cách sử dụng của すぎる

Tự học tiếng Nhật qua anime, tại sao không? Tự học tiếng Nhật qua anime, tại sao không?

Kho giáo trình tự học tiếng Nhật miễn phí tại Dekiru: Kho giáo trình tự học tiếng Nhật miễn phí tại Dekiru


[^1^]: Nguồn ảnh: Trung Cấp Y Khoa

Tham khảo thêm  Bản đồ sao dự báo: Nhìn nhận và ứng biến tương lai từ vũ trụ

Related Articles

Back to top button