Kiến Thức

Sau danh từ là gì? Tuyển sinh Y Dược Hà Nội chia sẻ kiến thức về vị trí và chức năng của danh từ trong tiếng Anh

Đánh giá

Kiến thức về danh từ là một trong những kiến thức ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh vì ứng dụng đa dạng của nó. Vậy cụ thể danh từ có vị trí và chức năng như thế nào, danh từ đứng trước hay sau tính từ hay sau danh từ là gì. Trong bài viết này, chúng ta sẽ hệ thống giúp bạn đọc kiến thức về danh từ trong tiếng Anh nhé!

Định nghĩa danh từ trong tiếng Anh và Sau danh từ là gì

Danh từ là các từ chỉ người, sự vật, sự việc. Ví dụ các danh từ chỉ người như: teacher – thầy cô giáo, doctor – bác sĩ, brother – anh/em trai, relatives – họ hàng, lover – người yêu,… Ví dụ các danh từ chỉ sự vật như: cat – con mèo, school bag – cặp sách đi học, clothes – quần áo, company – công ty, cooker – nồi cơm điện,… Ví dụ các danh từ chỉ sự việc như: event – sự kiện, holiday – kỳ nghỉ, celebration – sự tổ chức, accident – vụ tai nạn,…

Phân loại danh từ trong tiếng Anh

Có nhiều cách để phân loại danh từ trong tiếng Anh, cụ thể là:

Phân loại theo đặc điểm, tính chất của danh từ

Xét theo đặc điểm, tính chất của danh từ, ta có hai loại:

  1. Danh từ cụ thể: là danh từ chỉ những sự vật, sự việc hữu hình, có thể cảm nhận bằng giác quan, cầm nắm được,…

Ví dụ: fan – cái quạt, fridge – cái tủ lạnh, bookshelf – cái giá sách, hair – tóc, lipstick – thỏi son,…

  1. Danh từ trừu tượng: là danh từ chỉ những sự vật, sự việc vô hình, không thể cảm nhận bằng giác quan, không cầm nắm được….
Tham khảo thêm  Ẩn chứa bị ê răng phải làm thế nào, có nguy hiểm không?

Ví dụ: air – không khí, age – tuổi tác, time – thời gian/khoảnh khắc, atmosphere – bầu không khí (trong phòng),…

Phân loại theo tính cách văn phạm

Xét về tính cách văn phạm, danh từ được chia thành 3 loại:

  1. Danh từ tập hợp (collective nouns): Là các danh từ chỉ một nhóm đối tượng như một đoàn khối

Ví dụ: staff – nhân viên (nói chung trong công ty), team – đội, group – nhóm, family – gia đình, …

  1. Danh từ đếm được (countable nouns): Là các danh từ chỉ các sự vật, sự việc, con người tồn tại một cách độc lập và riêng lẻ, có thể kết hợp trực tiếp với các từ chỉ số lượng trước nó

Ví dụ: cat – con mèo, dog – con chó, bed – cái giường, flower – bông hoa, road – con đường, table – cái bàn, dress – cái váy,…

  1. Danh từ không đếm được (uncountable nouns): Là các danh từ chỉ sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể kết hợp chúng trực tiếp với các số đếm trước nó

Ví dụ: money – tiền bạc, water – nước, pollution – sự ô nhiễm, happiness – sự hạnh phúc, energy – năng lượng,…

Phân loại theo hình thức

Xét về hình thức, danh từ được chia làm 2 loại:

  1. Danh từ đơn (simple nouns): Là các danh từ cấu tạo từ một từ duy nhất

Ví dụ: car – ô tô, T-shirt – áo phông, window – cửa sổ, rain – mưa,…

  1. Danh từ ghép (compound nouns): Là các danh từ cấu tạo từ 2 từ trở lên. Có thể là danh từ với danh từ, tính từ với danh từ,…

Ví dụ: schoolbag – cặp sách đi học, schoolboy – nam sinh, girlfriend – bạn gái,…

Vị trí và chức năng của danh từ trong tiếng Anh

Trước danh từ là gì trong tiếng Anh

  1. Tính từ đứng trước danh từ trong tiếng Anh
    Một số kết hợp tính từ – danh từ thường gặp như:
Examples Meaning
enough money đủ tiền
enough elegance đủ thanh lịch
  1. Các từ chỉ số lượng/ các cụm từ chỉ lượng đứng trước danh từ trong tiếng Anh
  • Các từ chỉ số lượng đứng liền trước các danh từ đếm được: a year – một năm, two apples – hai quả táo, three balls – ba quả bóng,…
  • Các cụm từ chỉ lượng đứng trước các danh từ không đếm được trong tiếng Anh: a bottle of water – một chai nước, a piece of advice – một lời khuyên,…
Tham khảo thêm  Đánh Bay Gián Chỉ Với Những Phương Pháp Tự Nhiên

Sau danh từ là gì trong tiếng Anh

  1. Động từ “to be” đứng sau danh từ trong tiếng Anh
    Khi danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ trong cấu trúc câu với động từ “to be”.

Ví dụ:
| Examples | Meaning |
| ——————- | ———— |
| My family is | Gia đình tôi |
| She is | Cô ấy là |

  1. Động từ thường đứng sau danh từ trong tiếng Anh
    Khi danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ trong cấu trúc câu với động từ thường.

Ví dụ:
| Examples | Meaning |
| ———————- | —————- |
| His classmates played | Các bạn cùng lớp của anh ấy đã chơi |
| These flowers are | Những bông hoa này là… |

  1. Các trạng từ chỉ thời gian/nơi chốn đứng sau danh từ trong tiếng Anh
    Khi danh từ giữ vai trò là tân ngữ trong câu, theo sau nó thường có các trạng từ chỉ thời gian/nơi chốn.

Ví dụ:
| Examples | Meaning |
| ————————– | ————————- |
| wallet in the local market yesterday | chiếc ví trong chợ địa phương hôm qua |
| cards at night before | các lá bài vào buổi tối trước đó |

Tổng kết

Như vậy, chúng tôi đã hệ thống giúp bạn đầy đủ kiến thức về vị trí và chức năng của danh từ trong tiếng Anh. Hy vọng sau khi đọc bài viết này bạn đã nắm được kiến thức “sau danh từ là gì”, cũng như các vị trí khác của danh từ. Chúc bạn học tốt nhé!

Related Articles

Back to top button